1 | | Best Practices Sustainable Forest Management in Southeast Asia : Experiences from 25 Years of German Technical Cooperation / Gunther Haase, Anke Camphausen . - Jakata : gtz, 2007. - 456 p. ; 29 cm Thông tin xếp giá: NV3332, NV3837 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
2 | | Broadleaf Deciduous Forest in southern Vietnam and their sustainable management / Hoang Sy Dong . - Hà Nội : Science and Technics, 2006. - 265 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK08002365 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Bước đầu tiếp cận một số nguyên tắc trong quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn tại vườn Quốc gia Xuân Thủy - Nam Định / Ngô Văn Nhương; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2011. - 82 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1383 Chỉ số phân loại: 333.7 |
4 | | Cẩm nang ngành Lâm nghiệp. Chương: Quản lý sâu bệnh hại rừng trồng . - . - Hà Nội : Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2006. - 142tr ; 24cm Thông tin xếp giá: TK08005997, TK08006028, TK09012677, TK12589 Chỉ số phân loại: 634.903 |
5 | | Cẩm nang ngành lâm nghiệp. Chương:Quản lý rừng bền vững / Chủ biên: Nguyễn Ngọc Bình... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2006. - 78 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK08005991, TK08006001, TK09012679, TK12591, TK25095 Chỉ số phân loại: 634.903 |
6 | | Đánh giá các hình thực quản lý rừng thôn bản thuộc dự án KfW3 pha 3 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Lạng Sơn / Hoàng Văn Mát; GVHD: Vũ Nhâm . - 2011. - 108 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1387 Chỉ số phân loại: 333.7 |
7 | | Đánh giá cơ chế đầu tư và cơ chế quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn của dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn vay vốn JICA tại Thị xã Sông Cầu tỉnh Phú Yên / Nguyễn Phùng Minh; GVHD: Đinh Đức Thuận . - 2011. - 84 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: THS1282 Chỉ số phân loại: 338.1 |
8 | | Đánh giá hiện trạng tài nguyên rừng làm cơ sở đề xuất giải pháp quản lý bền vững tại vườn quốc gia Bến En - tỉnh Thanh Hóa / GVHD: Vũ Thế Hồng, Nguyễn Thế Dũng . - Hà Tây : ĐHLN, 2006. - 62tr Thông tin xếp giá: LV08003556 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Đánh giá hiệu quả mô hình quản lý rừng ngập mặn huyện Tiên Lãng và Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng : Khóa luận tốt nghiệp / Đinh Văn Luân; GVHD: Nguyễn Hải Hòa, Đặng Hoàng Vương . - 2016. - 75 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11555 Chỉ số phân loại: 363.7 |
10 | | Đánh giá hiệu quả quản lý rừng dựa vào cộng đồng vùng dân tộc Khmer ven biển tỉnh Sóc Trăng / Lý Hoa Khương; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2012. - 100 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1632 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Đánh giá hiệu quả xây dựng mô hình quản lý rừng cộng đồng tại thông Bắc Hưng, xã Quyết Chiến, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình : [Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp] / Nguyễn Thạch Lam; GVHD: Trần Việt Hà . - 2012. - 117 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1863, THS3637 Chỉ số phân loại: 333.7 |
12 | | Đánh giá hoạt động công tác quản lý rừng tại Ban quản lý rừng phòng hộ Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Phan Văn Lợi; NHDKH: Ngô Văn Long . - 2023. - viii,76 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6360 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Đánh giá mô hình quản lý rừng cộng đồng dự án KFW6 trên địa bàn huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Nguyễn Thị Phượng; GVHD: Đinh Đức Thuận . - 2016. - 92 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3080 Chỉ số phân loại: 338.5 |
14 | | Đánh giá phát hiện các lỗi chưa tuân thủ trong quản lý rừng năm 2014 và lập kế hoạch quản lý rừng theo tiêu chuẩn của hội đồng quản trị rừng thế giới (FSC) giai đoạn 2015 - 2020 tại Công ty Lâm nghiệp Sông Thao, Phú Thọ : Luận văn thạc sỹ / Trần Thị Thúy Ngân; GVHD: Vũ Nhâm . - 2015. - 87tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2887 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Đánh giá phương án quản lý rừng bền vững của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp và dịch vụ Hương Sơn nhằm đề xuất các giải pháp hướng tới đạt chứng chỉ quản lý rừng bền vững / Nguyễn Công Đạt; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2015. - 51tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10833, LV10834 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Đánh giá quản lý rừng bền vững và giám sát thực hiện sau khi được cấp chứng chỉ rừng tại Công ty Lâm nghiệp Bến Hải, tỉnh Quảng trị : Luận án Tiến sỹ Lâm nghiệp / Hà Sỹ Đồng; GVHD: Vũ Nhâm . - 2017. - 158 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: TS0134 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Đánh giá quản lý rừng, chuỗi hành trình sản phẩm và lập kế hoạch quản lý rừng tiến tới chứng chỉ rừng tại Công ty Lâm nghiệp Tam Thanh, tỉnh Phú Thọ : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Trần Thị Thanh Hòa; GVHD: Nguyễn Thị Bảo Lâm . - 2011. - 91 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1377, THS3520 Chỉ số phân loại: 333.7 |
18 | | Đánh giá quản lý rừng, chuỗi hành trình sản phẩm và lập kế hoạch quản lý tiến tới chứng chỉ rừng tại chi nhánh Tân Lạc, công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Hòa Bình / Mai Thị Thư; GVHD: Nguyễn Thị Bảo Lâm . - 2010. - 94 tr Thông tin xếp giá: THS1228 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
19 | | Đánh giá quản lý rừng, chuỗi hành trình sản phẩm và lập kế hoạch quản lý tiến tới chứng chỉ rừng tại Công ty Lâm nghiệp Bến Hải, tỉnh Quảng Trị / Hà Sỹ Đồng; GVHD: Vũ Nhâm . - 2011. - 119 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: THS1298 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
20 | | Đánh giá quản lý rừng, chuỗi hành trình sản phẩm và lập kế hoạch quản lý tiến tới chứng chỉ rừng tại công ty lâm nghiệp Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang. / Hoàng Thị Thu Trang; GVHD: Vũ Nhâm . - 2010. - 94 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: THS1127 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
21 | | Đánh giá quản lý rừng, chuỗi hành trình sản phẩm và lập kế hoạch quản lý tiến tới chứng chỉ rừng tại lâm trường Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp/ Tạ Thị Thu Hà; GVHD: Nguyễn Thị Bảo Lâm . - 2011. - 84 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1384, THS3519 Chỉ số phân loại: 333.7 |
22 | | Đánh giá quản lý rừng, chuỗi hành trình sản phẩp và lập kế hoạch quản lý tiến tới chứng chỉ rừng tại công ty lâm nghiệp Cầu Ham tỉnh Hà Giang / Đào Quang Diệu; GVHD: Vũ Nhâm . - 2010. - 95 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: THS1132 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
23 | | Đánh giá tác động của dự án 661 tại ban quản lý vườn Quốc gia Xuân Sơn, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Đoàn Hữu Nam; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2011. - 105 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1484, THS3482 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Đánh giá tác động của dự án quản lý rừng đầu nguồn có sự tham gia tới sinh kế người dân tại xã Đông Lâm huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh/ GVHD: Đinh Đức Thuân . - Hà Tây : ĐHLN, 2006. - 64tr Thông tin xếp giá: LV08003998 Chỉ số phân loại: 634.9 |
25 | | Đánh giá tác động xã hội của công tác quản lý rừng tại lâm trường Văn Chấn tỉnh Yên Bái / Cao Thị Đức; GVHD: Võ Đại Hải . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - Thông tin xếp giá: LV08005946 Chỉ số phân loại: 634.9 |
26 | | Đánh giá tác động xã hội của công tác quản lý rừng tại lâm trường Văn Chấn, tỉnh Yên Bái : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 60.62.60 / Trương Tất Đơ; GVHD: Võ Đại Hải . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 108 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: THS09000954 Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 | | Đánh giá thực trạng quản lý rừng của công ty lâm nghiệp Con Cuông, tỉnh Nghệ An trên cơ sở tiêu chuẩn quản lý rừng bền vững của Việt Nam : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Trần Xuân Nghiêm; Nguyễn Thị Bảo Lâm . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 71 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006671 Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý rừng dựa vào cộng đồng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Đào Công Tiến; GVHD: Phạm Thế Anh . - 2020. - viii,66 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5256 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rừng tại thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Thị Thanh Xuân; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2017. - 63 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13009 Chỉ số phân loại: 363.7 |
30 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý rừng và đất lâm nghiệp tại huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La : Luận văn thạc sĩ Lâm học / Quàng Tiến Đạt; NHDKH: Nguyễn Minh Thanh . - 2021. - 93 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5789 Chỉ số phân loại: 634.9 |